Những xe ô tô gầm cao (SUV hay Crossrover) đang dần trở thành xu thế lựa chọn của số đông các khách hàng, rất nhiều người đã chuyển từ dòng xe sedan truyền thống sang những mẫu xe gầm cao năng động và đa dụng hơn. Xe gầm cao 5 chỗ hiện nay rất được nhiều người lựa chọn nhờ tính tiện dụng và phù hợp với điều kiện giao thông nước ta.
Tại thị trường Việt Nam, phân khúc xe gầm cao được chia thành "3 khúc" rõ ràng. Trong đó phân khúc xe gầm cao dưới 1,5 tỷ đồng với vị thế dẫn đầu thuộc về bộ đôi Honda CR-V, Mazda CX-5. Phân khúc xe sang từ 1,5 - 2 tỷ đồng với sự tỏa sáng của ngôi sao 3 cánh Mercedes GLK và cao hơn nữa là một loạt các cái tên đến từ Đức, Nhật và Anh Quốc...
Nhiều người khi có ý định mua xe gầm cao thường phân vân khi đứng giữa "ma trận" với rất nhiều sự lựa chọn. Họ thường bị ảnh hưởng bởi đám đông, bởi hàng loạt những mẫu xe đang bán chạy trên thị trường cùng các yếu tố khác để rồi chạy theo xu hướng và bỏ qua sở thích cá nhân.
Dưới đây là danh sách những mẫu xe gầm cao 5 chỗ phân khúc hạng trung tại Việt Nam sắp xếp theo giá bán từ thấp đến cao:
1. Ford Escape
1. Ford Escape
- Động cơ xăng 2.3L (142 mã lực, 196Nm)
- Hộp số tự động 4 cấp
- Hệ dẫn động Cầu trước/ dẫn động 4 bánh
- Kích thước tổng thể 4.470x1.825x1.770 (mm)
- Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất 10L/100Km
- Giá bán 729 triệu/ 833 triệu
- Động cơ xăng 2.0L (166Hp, 197Nm)
- Hộp số tự động 6 cấp
- Hệ dẫn động cầu trước/ dẫn động 4 bánh
- Kích thước tổng thể 4.440x1.885x1.635 (mm)
- Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất ...L/100Km
- Giá bán 900 triệu/ 905 triệu
- Động cơ xăng 2.0L (165Hp, 197Nm)
- Hộp số tự động 6 cấp
- Hệ dẫn động 4 bánh
- Kích thước tổng thể 4.410x1.820x1.655 (mm)
- Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất 10L/100Km
- Giá bán 950 triệu
- Động cơ xăng 2.0L (140Hp, 183Nm)
- Hộp số tự động 4 cấp
- Hệ dẫn động 4 bánh
- Kích thước tổng thể 4.500x1.810x1.695 (mm)
- Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất 8L/100Km
- Giá bán 900 triệu
- Động cơ xăng 2.0L (155Hp, 190Nm) / 2.4L (190Hp, 222Nm)
- Hộp số tự động 5 cấp/ tự động 5 cấp
- Hệ dẫn động cầu trước/cầu trước
- Kích thước tổng thể 4.535x1.820x1.685 (mm)
- Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất 6,6L/ 100Km cho đường xa lộ và 9,2L/100Km cho đường thành phố
- Giá bán 998 triệu/ 1.140 tỷ
- Động cơ xăng 2.0L (155Hp, 203Nm)
- Hộp số tự động 6 cấp
- Hệ dẫn động cầu trước/ Dẫn động 4 bánh
- Kích thước tổng thể 4.540x1.840x1.710 (mm)
- Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất 7-7.5L/100Km
- Giá bán 1.099 tỷ / 1.149 tỷ
- Động cơ xăng 2.5L (165Hp, 223Nm)
- Hộp số tự động 6 cấp
- Hệ dẫn động cầu trước
- Kích thước tổng thể 4.570 x1.845x1.710 (mm)
- Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất 9,8 lít/ 100km trong thành phố và 7,6 lít/ 100km đường trường.
- Động cơ xăng 2.0L
- Hộp số tự động 6 cấp
- Hệ dẫn động cầu trước
- Kích thước tổng thể 4385 x 1783 x 1606 (mm)
- Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất 7,5 - 7,9L/100Km
- Giá bán 1,1 - 1,2 tỷ đồng (xe nhập khẩu không chính hãng)
- Động cơ dầu tăng áp 2.0L (155Hp, 360Nm) 2.7L (165hp, 340Nm) 2.7L (186hp, 402Nm)
- Hộp số tự động 5 cấp
- Hệ dẫn động 2 cầu bán thời gian/ 2 cầu bán thời gian/ 4 cầu toàn thời gian
- Kích thước tổng thể 4.755x1.900x1.840 (mm)
- Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất 7,4 - 9,4L/100Km
- Giá bán 990 triệu/ 1.102 tỷ/ 1.200 tỷ
- Động cơ xăng 2.5L (170Hp, 226Nm)
- Hộp số tự động 6 cấp
- Hệ dẫn động cầu trước
- Kích thước tổng thể 4.520x1.855x1.710 (mm)
- Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất 9,3L/100Km
- Giá bán 1.386 tỷ
- Động cơ xăng 2.0L (150Hp, 196Nm)
- Hộp số vô cấp CVT
- Hệ dẫn động 4 bánh AWD
- Kích thước tổng thể 4.595x1.795x1.735 (mm)
- Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất 11,2L/100Km
- Giá bán 1.579 tỷ
- Động cơ xăng 2.0L (170Hp, 280Nm)
- Hộp số tự động 6 cấp
- Hệ dẫn động 4 bánh
- Kích thước tổng thể 4.427x1.809x1.665 (mm)
- Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất 10L/100Km đường hỗn hợp
- Giá bán 1.290 tỷ/ 1.453 tỷ
0nhận xét:
Đăng nhận xét